Tìm hiểu bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi nội địa Nhật Bản cùng Bảo hành Hitachi
Mã lỗi tủ lạnh hitachi nội địa được nhà sản xuất quy ước, đội ngũ thợ sửa tủ lạnh sử dụng đối chiếu để nhanh chóng tìm ra lỗi và có biện pháp xử lý nhanh gọn đạt hiệu quả. Người dùng tủ lạnh cũng có thể tham chiếu khi mã lỗi xuất hiện giúp hiểu rõ được ý nghĩa mã lỗi, nguyên nhân của vấn đề. Dưới đây là tổng hợp bảng mã lỗi cụ thể mà Bảo hành Hitachi chia sẻ cùng quý người đọc, nào cùng theo dõi chi tiết nhé!
Tìm hiểu về cách đọc mã lỗi tủ lạnh nội địa Nhật
Để đọc được mã lỗi tủ lạnh hitachi nội địa người dùng có thể dựa theo 2 cách cụ thể sau:
+Dựa vào mã lỗi hiển thị trên màn hình LCD của tủ. Mã lỗi sẽ bao gồm 1 ký tự và 1 chữ số. Người dùng dễ dàng nhận ra mã lỗi hiển thị và thực hiện tham hiếu với bảng đã quy ước.
+Dựa vào số lần nháy đèn ở tủ lạnh để biết được lỗi đang xảy ra là mã lỗi nào. Cách này có thể áp dụng với các dòng tủ lạnh không được trang bị màn hình LCD.
Tổng hợp cụ thể bảng mã lỗi tủ lạnh nội địa Hitachi
Trong bài viết này, Bảo hành Hitachi chỉ thông tin những mã lỗi cụ thể và ý nghĩa của mã. Để giải quyết cụ thể từng trường hợp mời bạn liên hệ dịch vụ sửa tủ lạnh Hitachi nội địa chuyên nghiệp để được hỗ trợ tư vấn.
Mã lỗi F0:
-Mã lỗi F0-02 ( Đèn báo nháy 2 lần): Lỗi giao tiếp.
-Mã lỗi F0-03 ( Đèn báo nháy 3 lần): Lỗi F003 tủ lạnh Hitachi là Lỗi đơn vị IM.
-Mã lỗi F0-04 (Đèn báo nháy 4 lần): Do frosting phòng băng thông bất thường.
-Mã lỗi F0-05 (Đèn báo nháy 5 lần): Do IM cảm biến bất thường.
-Mã lỗi F0-07(Đèn báo nháy 7 lần): Do bị lỗi quá dòng
-Mã lỗi F0-08(Đèn báo nháy 8 lần): Máy nén (block) tủ lạnh vận hành với tốc độ thấp bất thường.
-Mã lỗi F0-09(Đèn báo nháy 9 lần): Máy nén chuyển đổi thông lượng không thành công.
-Mã lỗi F0-11(Đèn báo nháy 11 lần): Do động cơ của máy nén không tăng tốc.
-Mã Lỗi F012 tủ lạnh Hitachi (Đèn báo nháy 12 lần): Do FR động cơ quạt bất thường.
-Mã lỗi F0-13( Đèn báo nháy 13 lần): K động cơ quạt tủ lạnh bất thường.
-Mã lỗi F0-14(Đèn báo nháy 14 lần): Do điện áp quá cao hay quá thấp
-Mã lỗi F0-15(Đèn báo nháy 15 lần): R2 động cơ quạt gặp sự cố bất thường.
-Mã lỗi F0-16(Đèn báo nháy 16 lần):RR động cơ quạt không bình thường.
-Mã lỗi F0-17(Đèn báo nháy 17 lần): Do Frost loại bỏ những bất thường trong ngăn tủ lạnh.
-Mã lỗi F0-18(Đèn báo nháy 18 lần): Lỗi van ba chiều, chu kỳ bất thường, bộ cảm biến rút ra khỏi băng giá lanh khi ngăn lạnh nguội.
Mã lỗi F1:
-Mã lỗi F1-01: Lỗi cảm biến lạnh cảm biến.
-Mã lỗi F1-02: Lỗi cảm biến lạnh.
-Mã lỗi F1-03: Lỗi TC cảm biến bất thường.
-Mã lỗi F1-04: Lỗi cảm biến lạnh không đông lạnh, có sự bất thường.
-Mã lỗi F1-06: Lỗi chuyển đổi cảm biến nhiệt độ buồng bất thường.
-Mã lỗi F1-10:Cảm biến nhiệt độ làm lạnh bị lạnh bất thường.
Mã lỗi F3:
-Mã lỗi F3-01: Do phòng lạnh không lạnh.
-Mã lỗi F3-02:Tủ lạnh bị mất lạnh, không lạnh do bị hư block.
Ngoài những mã lỗi trên, tủ lạnh Hitachi báo lỗi Tank empty , báo lỗi OP, bạn có thể tham khảo nguyên nhân gây ra những mã lỗi này cũng như cách xử lý cụ thể trong các bài viết trước tại website này.
Việc hiểu được mã lỗi giúp bạn tham chiếu dễ dàng hơn ngay khi tủ lạnh xuất hiện mã lỗi. Bên cạnh đó, việc hiểu được mã lỗi cũng giúp bạn biết được cụ thể tủ lạnh đang gặp vấn đề gì.
Chúng tôi không khuyến khích bạn tự ý tháo lắp để kiểm tra nếu bạn không phải là nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp. Dù ở bảng mã lỗi tủ lạnh Electrolux, người thợ lành nghề sẽ biết cách chẩn đoán và thực hiện kiểm tra chính xác lỗi và tiến hành sửa tủ lạnh Electrolux, sửa tủ lạnh Hitachi với giải pháp phù hợp.
Với bảng mã lỗi tủ lạnh hitachi nội địa hy vọng đã mang lại những thông tin kiến thức hữu ích. Cần tư vấn sửa tủ lạnh Hitachi vui lòng gọi về hotline 086 999 1234 để được hỗ trợ phục vụ tận nơi.